Công ty cổ phần đường sắt Hà Thái tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2021

                                                                                                            Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục, chỉ tiêu

Thực hiện năm 2020

Kế hoạch năm 2021

Thực hiện năm 2021

Tỷ lệ % so với năm trước

Tỷ lệ % so với KH

1

2

3

4

5

6 = (5/3)

7 = (5/4)

1

Sản lượng:

155.845

201.550

190.115

121,99%

94,33%

2

Doanh thu:

143.448

184.729

174.877

121,91%

94,67%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Sản xuất chính

103.045

104.572

105.234

102,12%

100,63%

 

- Sản xuất kinh doanh khác

38.632

78.655

67.598

174,98%

85,94%

 

 - Hoạt động khác

1.771

1.502

2.045

115,47%

136,15%

3

Chi phí:

139.849

180.967

170.883

122,19%

94,43%

4

Lợi nhuận trước thuế:

3.600

3.762

3.994

110,94%

106,17%

5

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn điều lệ

20,48%

20,06%

20,39%

99,56%

101,65%

6

Tỷ lệ cổ tức/Vốn điều lệ

11%

11,2%

11,2%

101,82%

100%

* Lao động, tiền lương và thu nhập

 

          TT

Nội dung

Số LĐ BQ (người)

Tiền lương BQ  (không bao gồm tiền ăn ca)

(1000 đ)

Thu nhập BQ (1000 đ)

Ghi chú

I

Năm 2020

572

 8.678

 9.155

 

1

Người Lao động

563,67

 8.515

 8.977

 

2

Người quản lý

8,33

 18.947

 21.178

 

II

Năm 2021

572

9.440

9.934

 

1

Người Lao động

563,67

9.277

9.745

 

2

Người quản lý

8,33

20.491

22.713

 

III

So sánh

 

 

 

 

1

Giá trị

 -  

 762,21

 778,68

 

2

Tỉ lệ (%)

100

108,78

108,51

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2022

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục, chỉ tiêu

Thực hiện

năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tỷ lệ % so với năm trước

 

Ghi chú

1

Sản lượng

190.115

206.102

108,41%

 

2

Doanh thu

174.877

188.867

108,00%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Sản xuất chính

105.234

110.087

104,61%

 

 

- Sản xuất kinh doanh khác

67.598

77.278

114,32%

 

 

- Hoạt động khác

2.045

1.502

73,44%

 

3

Chi phí:

170.883

184.553

108,00%

 

4

Lợi nhuận trước thuế

3.994

4.314

108,00%

 

5

Lợi nhuận sau thuế

3.059

3.305

108,01%

 

6

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn điều lệ

20,39%

22,02%

107,98%

 

7

Tỷ lệ cổ tức/vốn điều lệ

11,2%

11,50%

102,68%

 

Tác giả: Mr Hiep